NGÀNH ỐNG DINGSHENG

Lapped / Loose Flange

MẶT BÍCH ĐẶT LẠI UNI 6089 PN10
MẶT BÍCH

Lapped Loose Flange

Kích thước mặt bích & Khối lượng gần đúng

TIÊU CHUẨN Ý UNI 6089 PN10 BẢNG KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH

Hướng dẫn chỉ định

mặt bích

ốc vít

Cân nặng

đánh giá
Đường kính

Đường kính ngoài
của đường ống

a

b

D

d2

f

t

Hố

mặt bích

25

30

85

16

115

33

14

4

4

M12

1,11

33,7

37

1,08

32

38

100

16

140

41

18

4

4

M16

1,63

42,4

46

1,58

40

44,5

110

16

150

48

18

4

4

M16

1,85

48,3

52

1,81

50

57

125

16

165

62

18

4

4

M16

2,16

60,3

64

2,14

65

76,1

145

16

185

80

18

4

4

M16

2,60

80

88,9

160

18

200

94

18

5

số 8**

M16

3,14

100

108

180

18

220

113

18

5

8

M16

3,63

114,3

119

3,47

125

133

210

18

250

138

18

5

8

M16

4,49

139,7

145

4,26

150

159

240

18

285

164

22

5

8

M20

5,54

168,3

174

5,16

175

193,7

270

20

315

200

22

5

8

M20

6,76

200

219,1

295

20

340

225

22

5

8

M20

7,46

250

267

350

22

395

273

22

5

12

M20

10,2

273

279

9,73

300

323,9

400

26

445

330

22

5

12

M20

13,2

350

355,6

460

28

505

362

22

5

16

M20

19,9

368

374

18,4

400

406,4

515

32

565

413

25

6

16

M 22

27,2

419

426

25,0

450

457,2

565

34

615

464

25

6

20

M 22

31,3

500

508

620

38

670

515

25

6

20

M 22

39,9

600

609,6

725

44

780

618

30

6

20

M 27

56,3

700

711,2

840

50

895

721

30

6

24

M 27

79,7

800

812,8

950

56

1015

824

33

6

24

M 30

112

*

Trọng lượng là gần đúng và tính toán trên cơ sở 7.85 Kg/dm3

**

Đối với PN10, mặt bích phải có 4 lỗ

Năng lực sản xuất & Chi tiết mua hàng

1. Cung cấp Kích thước mặt bích DN15 – DN2000 (1/2″ – 80″), Mặt bích rèn.
2. Vật liệu Thép cacbon: RST37.2, C22.8, S235JR, ST37, C21, P235GH, P245GH, P250GH, ASTM A105
3. Chất liệu thép không gỉ: ASTM A182 F304, F304L, F316, F316L, F321, v.v.
4. Mặt bích chống gỉ: Dầu chống gỉ, Sơn đen, Sơn phủ màu vàng, Mạ kẽm nhúng nóng, Mạ kẽm lạnh, v.v.
5. Sản lượng hàng tháng: 3000 tấn mỗi tháng.
6. Điều khoản giao hàng: CIF, CFR, FOB, EXW.
7. Điều khoản thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng (T/T), L/C trả ngay không hủy ngang, v.v.
8. Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn hoặc 100 chiếc.
9. Đảm bảo chất lượng: Chứng chỉ EN10204 3.1, Chứng chỉ Mill, Kiểm tra của bên thứ ba, Dịch vụ thay thế miễn phí.
10. Tìm thêm yêu cầu trong thị trường mặt bích.